Xem ngày tốt Thứ Tư ngày 14/10/2020
on 9th Tháng Mười 2020
| 551 views

Xem ngày tốt xấu Thứ Tư Ngày 14/10/2020 tức ngày Canh Dần, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Tý (28/8/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Tây Bắc

Hướng Tài Thần: Tây Nam

Hướng Hạc Thần: Chính Bắc

Tuổi xung với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)

Giờ xấu: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Thiên đức : Là phúc đức của Trời, dùng sự mọi việc đều cực tốt.
  • Nguyệt đức : Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
  • Thiên quý : Tốt mọi việc.
  • Giải thần : Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
  • Thanh long : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Thiên thụy : Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Kiếp sát : Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
  • Hoàng sa : Xấu đối với xuất hành.

3. Ngày đại kỵ: Ngày 14 tháng 10 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Sâm

Việc nên làm: Xem giờ mão từ mấy giờ đến mấy giờ để tiến hànhKhởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương với những người hợp giờ này
Việc kiêng kỵ: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Định

Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng cữ: Mua nuôi thêm súc vật

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Thiên Tài – Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Tiểu Cát (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
  • Giờ Đại An (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.

Kết luận:  Ngày 14/10/2020 nhằm ngày Canh Dần, tháng Ất Dậu, năm Canh Tý (28/8/2020 AL) là Rất Tốt.
Nên triển khai các công việc quan trọng như tế tự, cầu phúc, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng, giải oan, khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, khai trương, mở cửa hàng, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, mai táng, chọn ngày tốt sủa mộ, cải mộ, hôn thú, xuất hành, di chuyển chỗ ở, nhập học, nhận việc.

Kiêng kỵ: Không có việc kiêng kỵ.

Tags: truc tiep xsmb xổ số miền bắc | xem tuổi vợ chồng theo ngày tháng năm sinh - Phong thuy | lịch âm | coi tuổi | tử vi trọn đời | xem tu vi | XSMB thu 2